Camera IP hồng ngoại AI 2.0 Megapixel HDPARAGON HDS-7A26G0-IRAZH11
Chat Zalo hoặc Gọi ngay 0984 104 365 để được tư vấn giá tốt!
Camera IP hồng ngoại AI 2.0 Megapixel HDPARAGON HDS-7A26G0-IRAZH11 là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ camera tiên tiến nhất và trí tuệ nhân tạo (AI) hiện đại. Với độ phân giải 2.0 Megapixel, camera mang lại hình ảnh sắc nét và chi tiết.
Với công nghệ AI, camera có khả năng nhận dạng và phân loại đối tượng trong khung hình, giúp người dùng dễ dàng nhận biết và cảnh báo sự xuất hiện của những đối tượng nghi phạm hoặc không mong muốn.
Đặc biệt, tính năng hồng ngoại của camera cho phép quan sát trong điều kiện ánh sáng yếu và tối mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Điều này cung cấp sự linh hoạt cao cho việc giám sát và duy trì an ninh trong các khu vực không ánh sáng.
Camera IP hồng ngoại AI 2.0 Megapixel HDPARAGON HDS-7A26G0-IRAZH11 được trang bị nhiều tính năng thông minh như chống ngược sáng, chống nhiễu, giảm tiếng ồn, tăng cường độ sáng, giúp tối ưu hóa chất lượng hình ảnh và giảm thiểu tác động từ môi trường xung quanh.
Với thiết kế chắc chắn và khả năng chịu nhiệt, camera có thể hoạt động tốt trong mọi điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt. Hơn nữa, việc hỗ trợ kết nối qua mạng giúp người dùng dễ dàng kiểm soát và xem lại hình ảnh từ xa thông qua điện thoại di động hoặc máy tính.
Camera IP hồng ngoại AI 2.0 Megapixel HDPARAGON HDS-7A26G0-IRAZH11 là lựa chọn hàng đầu cho việc giám sát và bảo vệ an ninh trong các khu vực như gia đình, văn phòng, cửa hàng, nhà ở, trường học, và nó được đề xuất mua tại Reply.vn – nơi cung cấp hàng chính hãng với giá cả cạnh tranh.
Camera IP hồng ngoại AI 2.0 Megapixel HDPARAGON HDS-7A26G0-IRAZH11
– Camera AI nhận diện và so sánh khuôn mặt.
– Cảm biến hình ảnh: 1/1.8 inch Progressive Scan CMOS.
– Chuẩn nén hình ảnh: H.265, H.265+, H.264, H.264+.
– Độ phân giải: 2.0 Megapixel (1920 × 1080 @ 50fps).
– Độ nhạy sáng: Color: 0.0005 Lux @ (F1.2, AGC ON); B/W: 0.0001 Lux @ (F1.2, AGC ON), 0 Lux with IR.
– Ống kính: 8 to 32 mm.
– Tầm quan sát hồng ngoại: 110 mét.
– Khả năng phát hiện lên đến 60 khuôn mặt cùng lúc
– Hỗ trợ lên đến 10 thư viện khuôn mặt.
– Nhận diện: 150.000 khuôn mặt.
– Chức năng chống ngược sáng thực 140dB WDR.
– Chức năng chống chói sáng HLC.
– Chức năng chống sương mù Defog.
– Chức năng giảm nhiễu số 3D-DNR.
– Hỗ trợ 5 luồng dữ liệu
– Khe cắm thẻ nhớ microSD/SDHC/SDXC lên đến 256 GB
– Báo động ngõ vào và ngõ ra.
– H: Hỗ trợ Heater dùng trong kho lạnh
– Tiêu chuẩn chống thấm nước và bụi: IP67 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
– Tiêu chuẩn chống va đập: IK10.
– Nguồn điện: 12VDC.
– Kích thước: 405 × 190 × 180mm.
– Trọng lượng: 1950g.
Thông số kỹ thuật và tính năng
Model | HDS-7A26G0-IRAZH11 |
Camera | |
Image Sensor | 1/1.8 inch Progressive Scan CMOS |
Max. Resolution | 1920 × 1080 |
Min. Illumination | Color: 0.0005 Lux @ (F1.2, AGC ON); B/W: 0.0001 Lux @ (F1.2, AGC ON), 0 Lux with IR |
Shutter Time | 1 s to 1/100,000 s |
Day & Night | IR cut filter Blue glass module to reduce ghost phenomenon |
Lens | 8 to 32 mm, horizontal FOV: 42.5° to 15.1°, vertical FOV: 23.3° to 8.64°, diagonal FOV: 49.6° to 17.3° |
Focus | Auto, semi-auto, manual |
Iris Type | P-iris |
Aperture | 8 to 32 mm: F1.7 to F1.73 |
Illuminator | |
IR Wavelength | 850 nm |
Smart Supplement Light | Yes |
Supplement Light Range | 8 to 32 mm: 110 m |
Supplement Light Type | IR |
Video | |
Main Stream | 50 Hz: 50 fps (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280× 720) 60 Hz: 60 fps (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280× 720) |
Sub-Stream | 50 Hz: 25 fps (704 × 480, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (704 × 480, 640 × 480) |
Third Stream | 50 Hz: 25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 480, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 480, 640 × 480) |
Fourth Stream | 50 Hz: 25 fps (704 × 480, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (704 × 480, 640 × 480) |
Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps |
Fifth Stream | 50 Hz: 25 fps (704 × 480, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (704 × 480, 640 × 480) |
Video Compression | H.265+/H.265/H.264+/H.264/MJPEG |
H.264 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
H.265 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
Bit Rate Control | CBR/VBR |
Scalable Video Coding (SVC) | H.264 and H.265 encoding |
Region of Interest (ROI) | 4 fixed regions for main stream, sub-stream, third stream, fourth stream and fifth stream |
Target Cropping | Yes |
Audio | |
Audio Sampling Rate | 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHZ/48 kHz |
Audio Bit Rate | 64 Kbps (G.711)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 to 192 Kbps (MP2L2)/16 to 64 Kbps (AAC) /8 to 320 Kbps (MP3) |
Audio Compression | G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC/MP3 |
Audio Type | Mono sound |
Environment Noise Filtering | Yes |
Network | |
Protocols | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, SFTP, SRTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, PPPoE, NTP,UPnP, SMTP, SNMP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS |
Simultaneous Live View | Up to 20 channels |
API | Open Network Video Interface (PROFILE S, PROFILE G, PROFILE T), ISAPI, SDK, ISUP |
User/Host | Up to 32 users 3 user levels: administrator, operator, and user |
Security | Password protection, complicated password, HTTPS encryption, 802.1X authentication (EAP-TLS, EAP-LEAP, EAP-MD5), watermark, IP address filter, basic and digest authentication for HTTP/HTTPS, WSSE and digest authentication for Open Network Video Interface, RTP/RTSP OVER HTTPS, Control Timeout Settings, Security Audit Log, TLS 1.2 |
Network Storage | NAS (NFS, SMB/CIFS), auto network replenishment (ANR) Together with high-end Hikvision memory card, memory card encryption and health detection are supported |
Client | Guarding Vision, Guarding Vision Client |
Web Browser | Plug-in required live view: IE9+, Chrome 41.0 to 44, Firefox 30.0 to 51, Safari 8.0 to 11 Plug-in free live view: Chrome 45.0+, Firefox 52.0+ Not recommended: Safari 11+, Edge |
Image | |
Image Parameters Switch | Yes |
Image Settings | Saturation, brightness, contrast, sharpness, white balance, and AGC adjustable by client software or web browser |
Day/Night Switch | Day, Night, Auto, Schedule, Alarm Trigger |
Wide Dynamic Range (WDR) | 140 dB |
Image Enhancement | BLC, HLC, Defog, 3D DNR |
SNR | ≥ 52 dB |
Privacy Mask | 8 programmable polygon privacy masks, mask color or mosaic configurable |
Image Stabilization | EIS |
Picture Overlay | LOGO picture can be overlaid on video with 128 × 128 24bit bmp format |
Interface | |
Video Output | 1 Vp-p Composite Output (75Ω/CVBS) (Only for debugging) |
Ethernet Interface | 1 RJ45 10 M/100 M/1000 M self-adaptive Ethernet port |
On-Board Storage | Built-in memory card slot, support microSD/microSDHC/microSDXC card, up to 256 GB |
Alarm | 2 input, 2 outputs (max. 24 VDC, 1 A) |
Reset Key | Yes |
Deep Learning Function | |
Multi-target-type Detection | Supports simultaneous detection and capture of human body, face and vehicle Gets 7 face features, 13 human body features and 2 vehicle features |
Face Capture | 1. Detects up to 60 faces simultaneously 2. Supports swing left and right from -60° to 60°, tilt up and down from -30° to 30° 3. Uploads face with background and closed-up face pictures |
Face Comparison | Up to 10 face libraries. 150,000 faces for each library. 150,000 faces in total. Supports face library encryption |
Perimeter Protection | Line crossing, intrusion, region entrance, region exiting Support alarm triggering by specified target types (human and vehicle) |
General | |
Material | Aluminum alloy body |
Power | 12 VDC ± 20%, three-core terminal block, 1.19 A, max. 14.28 W PoE: 802.3at, Type 2, Class 4, 42.5 V to 57 V), 0.396 A to 0. 295 A, max. 16.8 W |
Dimension | 405 × 190 × 180 mm |
Weight | Approx. 1950 g |
– Bảo hành: 24 tháng.