Camera chuông cửa IP không dây PANASONIC KX-NTV150

Chat Zalo hoặc Gọi ngay 0984 104 365 để được tư vấn giá tốt!

490.000 

Camera chuông cửa IP không dây PANASONIC KX-NTV150

Camera IP Wifi Panasonic KX-NTV150 kết nối được với các dòng tổng đài PANASONIC (KX-HTS/ KX-NSX/ KX-NS…), kết nối với điện thoại Video IP Panasonic…

-Thực hiện cuộc gọi bằng một nút nhấn.

-Tích hợp loa, micro và camera.

-Khả năng ghi lại âm với video HD.

-Dùng được với điện thoại thông minh và máy tính bảng để giám sát từ xa.

-Tích hợp chuẩn kết nối không dây Wi-Fi: IEEE802.11 b/g/n 2.4GHz.

-Chức năng phát hiện Chuyển động, giọng nói và giả mạo.

-Hỗ trợ lên đến 10 người sử dụng kết nối đồng thời.                      

-Tích hợp chức năng cấp nguồn qua mạng PoE.

-Dễ dàng cài đặt và bảo trì.

-Chức năng điều khiển camera từ xa và điều khiển mở cửa.

-Rất lý tưởng để sử dụng cho Tiếp tân, văn phòng, nhà kho, nhà xưởng, cửa hàng bán lẻ, bệnh viện, v.v…

Thông số kỹ thuật và tính năng

Model KX-NTV150
General
Stutus LED Indicate video door phone status
Hardware Key Call button: Make a call, WPS
Reset button: for dual function trigger of wireless connected by WPS or NTV150 reset
Dimension (W x H x D) mm 70.1 x 123.5 x 33,1
Weight 170g
Body Color White
Body Material PC
Power Source use AC adapter (option parts)  AC input: 100V ~ 240V, 50/60Hz 
DC output voltage: +8.1V ~ +9.9V (Typ+9.0V)
DC output current: Max.750mA
Power Source Use PoE Based on IEEE802.3af,class2 (DC voltage: +36V ~ +57V)
Power Consumption Max. 3.9W
Optional AC Adaptor KX-A239
Ambient Temperature: Operating range 0°C ~ 40°C
Ambient Temperature: Storage range -10°C ~ 50°C
Ambient Humidity: Operating and Storage range 20% ~ 90% (no condensation)
Installation Method put on the desk, fixed by stand
Camera Block
Type  Fixed-focal
Focal Length f=2.8
Aperture F=1.8
Focus Range ∞ ~ 0.2m
Field of View (Image aspect=4:3) (H x V x D) 92 horizontal x 70 vertical x 115 diagonal
Field of View (Image aspect=16:9) (H x V x D) 92 horizontal x 52 vertical x 106 diagonal
Video (Live View Settings)
Number of Stream 3 → Stream1 for RTSP, Stream2 for SIP and Stream3 for setting video motion detection, Thumbnail
Codec Support H.264 and JPEG
Resolution 1600×1200, 1280×960, 1280×720, 1024×768, 640×480, 640×360, 386×216, 352×288, 320×240,176×144
Frame rate
Maximum frame rate setting  5,8,10,12,15,20,25,30fps
Maximum performance (Stream1 and 2) H.264: 30fps@1600×1200 30fps@1280×720 MJPEG: 30fps@16001200 30fps@1280×720
Video quality (H.264): CBR: 20K,30K,40K,50K,64K,128K,256K, 512K,768K,1M,2M,3M,4M,6M, 8Mbps, Customized (20 – 8000Kbps) VBR: Medium, Standard, Good,
Detailed, Excellent, Customized (slide bar control) → (JPEG) (only for RTSP) same as H.264 menu except “Intra frame period”
Intra frame period (H.264 only) Setting by configuration menu on WEB access (Stream1 and 2) Select one : → 1/4,1/2,1,2,3,4 Sec
Audio
Microphone Built-in MIC
Speaker Built-in Speaker
Echo Canceller Include function of echo canceller Half Duplex
Codec Support G.711, G.722 (Only for SIP), G.729a (Only for SIP) Setting by configuration menu on WEB access → select u-law or a-law, G.722 (Only for SIP),
G.729a (Only for SIP)
Network
Interface Port 10Base-T/ 100BaseTX (RJ-45) x1
PoE IEEE802.3af class.2
Support OS, Support browser, Support protocol  Yes
ONVIF Support ver.2.4.2 (Video and Audio)
Wifi
TYPE IEEE802.11 b/g/n 2.4GHz
Channel 1-13ch (for NE etc.except US)/1-11ch(for US)
Security (Encryption) WEP (64bit/128bit), WPA(TKIP/AES), WPA2 (TKIP/AES)
WPS Support
External Interface
Input port 1ch circuit type: use Photo Isorator → ground point isolated against external parts
Output port 1ch circuit type: Open-Collector: output current : → Max. – 100mA, → applied voltage : Max. + 50V

-Bảo hành: 12 tháng.