Camera IP 2.0 Megapixel Vivotek IP816A-HP
Chat Zalo hoặc Gọi ngay 0984 104 365 để được tư vấn giá tốt!
Camera IP 2.0 Megapixel Vivotek IP816A-HP là một trong những sản phẩm camera cao cấp của Vivotek, mang đến cho người dùng trải nghiệm quan sát và giám sát tuyệt vời.
Với độ phân giải 2.0 Megapixel, camera này cung cấp hình ảnh sắc nét và chi tiết, giúp người dùng có thể nhìn rõ từng chi tiết trong khung cảnh. Đặc biệt, chức năng quay đêm thông qua công nghệ hồng ngoại cho phép quan sát trong môi trường thiếu ánh sáng, đảm bảo an ninh suốt 24/7.
Không chỉ vậy, camera IP này còn tích hợp công nghệ nén H.265 và H.264, giúp tiết kiệm băng thông và dung lượng lưu trữ mà vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh cao. Công nghệ WDR Pro cùng khả năng điều chỉnh độ tương phản và ánh sáng trong môi trường khác nhau, giúp hình ảnh rõ ràng và dễ nhìn dù trong môi trường có ánh sáng mạnh hoặc yếu.
Camera IP Vivotek IP816A-HP còn hỗ trợ nhiều tính năng thông minh như phát hiện chuyển động, nhận dạng khuôn mặt và bảo mật thông qua mã hóa AES-128. Tất cả những tính năng và công nghệ hàng đầu này đảm bảo rằng Camera IP 2.0 Megapixel Vivotek IP816A-HP là sự lựa chọn hoàn hảo để giám sát an ninh tại các khu vực trong nhà hoặc ngoài trời.
Hãy truy cập Reply.vn để mua sản phẩm này với cam kết hàng chính hãng và giá cả cạnh tranh.
Camera IP 2.0 Megapixel Vivotek IP816A-HP
– Cảm biến hình ảnh: 1/1.9 inch Progressive CMOS.
– Chuẩn nén hình ảnh: H.264 và MJPEG.
– Chuẩn nén âm thanh: AAC, G.711, G.726.
– Độ phân giải camera ip: 1920 x 1080 (2 Megapixel).
– Độ nhạy sáng: 0.03 Lux @ F1.4 (màu), 0.001 Lux @ F1.4 (trắng đen).
– Tốc độ tối đa khung hình: 60 hình/ giây.
– Ống kính: f = 4 ~ 18 mm (Vari-focal).
– Khẩu độ: F1.4 ~ F13
– Auto-iris: P-iris (DC-iris reserved).
– Góc quan sát theo chiều ngang là: 29º ~ 106º, theo chiều dọc là: 16º ~ 60º, theo phương chéo: 33º ~ 130º.
– Zoom số: 48x.
– Chức năng giảm nhiễu số 3DNR.
– Chức năng quan sát Ngày và Đêm.
– Hỗ trợ âm thanh: 2 chiều (Full Duplex).
– Số người truy cập đồng thời: 10 người.
– Hỗ trợ giao thức: IPv4, IPv6, TCP/ IP, HTTP, HTTPS, UPnP, RTSP, RTCP, IGMP, SMTP, FTP, DHCP, NTP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X, UDP, ICMP.
– Cổng kết nối: 10 Base-T/ 100 Base TX Ethernet (RJ45).
– Hỗ trợ chuẩn: ONVIF.
– Tỉ lệ S/N: 50.8dB
– Nguồn điện: 12VDC/ 24VAC.
– Công suất tiêu thụ: 9.2W (DC), 15.4W (AC), 12.2W (PoE).
– Hỗ trợ chức năng cấp nguồn qua mạng PoE.
– Kích thước: 230.2 x 70 x 63.5 mm
– Trọng lượng: 632g.
Thông số kỹ thuật và tính năng
Thông tin hệ thống |
|
CPU |
Multimedia SoC (System-on-Chip) |
Flash |
256MB |
RAM |
384MB |
Đặc tính camera quan sát |
|
Cảm biến hình ảnh |
1/1.9 inch Progressive CMOS |
Độ phân giải tối đa |
1920 x 1080 (2 Megapixel) |
Ống kính |
Vari-focal |
Focal Length |
f = 4 ~ 18 mm |
Khẩu độ |
F1.4 ~ F13 |
Auto-iris |
P-iris (DC-iris reserved) |
Góc quan sát |
Chiều ngang: 29º ~ 106º, chiều dọc: 16º ~ 60º, phương chéo: 33º ~ 130º |
Thời gian phơi sáng |
1/5 giây đến 1/10.000 giây |
Công nghệ WDR |
WDR Pro |
Ngày/ đêm |
Cắt lọc IR cho chức năng Ngày và đêm |
Độ nhạy sáng |
0.03 Lux @ F1.4 (màu) |
0.001 Lux @ F1.4 (trắng đen) |
|
Pan/ Tilt/ Zoom Functionalities |
ePTZ: 48x digital zoom (4x on IE plug-in, 12x built in) |
Khe cắm thẻ nhớ |
SD/ SDHC/ SDXC |
Chuẩn nén hình ảnh |
H.264 và MJPEG |
Tốc độ tối đa khung hình |
H.264: 30 hình/ giây (1920 x 1080) |
MJPEG: 60 hình/ giây (1920 x 1080) |
|
Luồng Maximum |
2 luồng đồng thời |
Tỉ lệ S/N |
50.8 dB |
Luồng Video |
Điều chỉnh độ phân giải, chất lượng và tỉ lệ bit |
Cài đặt hình ảnh |
Hiển thị tựa và thời gian khung hình, hình lật ngược và lật trái, độ sáng cấu hình, độ tương phản, bão hòa, sắc nét, cân bằng ánh sáng trắng, tiếp xúc, độ lợi, hỗ trợ ánh sáng, mặt nạ riêng tư. Cài đặt thông tin cá nhân theo lịch. Giảm tiếng ồn 3D, EIS, quay video, chụp lấy nét. |
Audio Capability |
Ngõ vào/ ngõ ra Audio (full duplex) |
Chuẩn nén Audio |
AAC, G.711, G.726 |
Giao diện |
Tích hợp Microphone |
External line output |
|
Số người sử dụng đồng thời |
10 người |
Giao thức |
IPv4, IPv6, TCP/IP, HTTP, HTTPS, UPnP, RTSP/RTP/RTCP, IGMP, SMTP, FTP, DHCP, NTP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X, UDP, ICMP |
Hỗ trợ |
ONVIF |
Giao diện |
10 Base-T/100 Base TX Ethernet (RJ-45) |
Phát hiện chuyển động Video |
Thiết lập 3 cửa sổ phát hiện chuyển động |
Kích hoạt báo động |
Phát hiện chuyển động Video, kích hoạt bằng tay, ngõ vào số, kích hoạt định kỳ, hệ thống khởi động, thông báo ghi âm, phát hiện phá hoại |
Báo động sự kiện |
Thông báo sự kiện bằng HTTP, SMTP, FTP và NAS server, SD card |
Khu vực cập nhật file HTTP, SMTP, FTP và NAS server |
|
Kết nối |
RJ-45 cho kết nối mạng/ kết nối PoE |
Ngõ vào/ ngõ ra Audio |
|
Ngõ ra Video BNC |
|
Ngõ vào/ ngõ ra số |
|
Nguồn điện ngõ vào: 12VDC, 24VAC |
|
RS485 |
|
Nguồn điện ngõ vào |
12VDC/ 24VAC |
Công suất tiêu thụ |
DC tối đa 9.2 W |
AC tối đa 15.4 W |
|
PoE tối đa 12.2 W |
|
Tiêu chuẩn |
CE, LVD, FCC Class B, VCCI, C-Tick, UL |
Nhiệt độ hoạt động |
0ºC ~ 40ºC (32ºF ~ 122ºF) |
Hệ điều hành |
Microsoft Windows 8/ 7/ Vista/ XP/ 2000 |
Trình duyệt web |
Mozilla Firefox 7 ~ 10 (streaming only) |
Internet Explorer 7/ 8/ 9/ 10/ 11 |
|
Phần mềm khác |
VLC: 1.1.11 hoặc cao hơn |
Quicktime: 7 hoặc cao hơn |
|
Kích thước |
230.2 x 70 x 63.5 mm |
Trọng lượng |
632g |
– Sản xuất tại Taiwan.
– Bảo hành: 24 tháng.