Server ghi hình 32 kênh HONEYWELL MAXPRO HNMPE32C16T4
Chat Zalo hoặc Gọi ngay 0984 104 365 để được tư vấn giá tốt!
HONEYWELL MAXPRO HNMPE32C16T4 là một server ghi hình video chuyên nghiệp được HONEYWELL sản xuất. Với khả năng ghi hình đồng thời từ 32 kênh camera, sản phẩm này đáp ứng hoàn hảo cho nhu cầu ghi hình và quản lý video của các hệ thống giám sát lớn và phức tạp.
Server ghi hình HONEYWELL MAXPRO HNMPE32C16T4 được trang bị khả năng xử lý video mạnh mẽ, mang lại chất lượng ghi hình cao. Điều này cho phép người dùng dễ dàng xem và quản lý video một cách linh hoạt. Sản phẩm hỗ trợ nhiều tính năng tiên tiến như xem lại video, xem trực tiếp, chụp ảnh và điều khiển PTZ.
Một ưu điểm nổi bật của server ghi hình HONEYWELL MAXPRO HNMPE32C16T4 là giao diện đồ họa thân thiện người dùng. Điều này cho phép người sử dụng tuỳ chỉnh và cấu hình hệ thống theo nhu cầu của mình một cách dễ dàng.
Với độ tin cậy và hiệu suất cao, server ghi hình 32 kênh HONEYWELL MAXPRO HNMPE32C16T4 là một giải pháp tốt cho việc quản lý và ghi hình video của các hệ thống giám sát lớn.
Quý khách có thể đặt mua sản phẩm này tại Reply.vn – một nền tảng bán hàng trực tuyến chính hãng với giá cả cạnh tranh và dịch vụ chất lượng.
Server ghi hình 32 kênh HONEYWELL MAXPRO HNMPE32C16T4
– Server ghi hình MAXPRO PE 32 kênh IP.
– Bộ xử lý: Intel® Xeon® Silver 4110, 2.1GHz.
– Bộ nhớ RAM: 16GB.
– HDD: 2x 240GB M.2 SSD, RAID 1, 4×4 TB SATA.
– Hỗ trợ RAID 5/6/10.
– Hệ điều hành: Windows 10 IoT Enterprise for Embedded Systems.
– Chuẩn nén hình ảnh: MJPEG, MPEG-4, H.264, H.265.
– Giao tiếp mạng: 4 x 1GbE với tùy chọnl 10GbE SFP+.
– Băng thông: Incoming 160 Mbps, Outgoing 700 Mbps.
– Chế độ ghi hình: 3840 fps @ 1080p (4.0 Mbps bitrate) HD.
– Chế độ xem lại: 1/4/8/16.
– Tương thích với tín hiệu ngõ ra: 1 x VGA, 1 x VGA.
– Hỗ trợ 19 User truy cập từ xa.
– Hỗ trợ cổng USB: 2 x USB 2.0, 2 x USB 3.0.
– Nguồn điện: 110/220 VAC 50/60 Hz.
Thông số kỹ thuật
Model | HNMPE32C16T4 |
Operational | |
Database | Microsoft® SQL Server® 2019 Express |
Operating system | Windows 10 IoT Enterprise for Embedded Systems |
Image compressions supported | MJPEG, MPEG-4, H.264, H.265 |
Supported honeywell ip cameras and encoders | Supports Honeywell’s Performance IP, equIP® Series, 30/60 Series IP cameras. |
Audio support | 2-way audio for specific IP camera models |
Maximum number of desktop client connections | Desktop Client – 38 per unit from 19 remote workstations + 1 local on NVR |
Salvo layouts | Desktop Client – Full, 2×2, 1×5, 3×3, 2×8, 1×12, 4×4. Web Client – 2×2.1×1,1×2,1×3. Mobile app (Phone) – 2×2, 2×4, 1×2, 1×1. Mobile app (Tablet) – 3×3, 2×2, 1×1 |
Picture controls per camera | Sharpness, blur, brightness, contrast, hue, saturation, maintain aspect ratio, stretched, original size and picture mirror |
OSD | Concealed text option |
Playback controls per camera – desktop client | FWD/REV Play x (1, 2, 4, 8, 16) Slow FWD/REV Play x (1/2, 1/4, 1/8) |
Search types | Time/date timeline, time jump FWD/REV, bookmarks, calendar, preview, film strip, event search and SMART Motion Search |
Recording schedule | Continuous and event based with H/M/D and holiday and exception days |
Recording methods per camera | Continuous, event based and user activated |
Live settings per camera | Compression format, resolution and frame rate |
Record settings per camera | Same as live or reduced frame rate |
Clip format | Honeywell MPVC playable with standalone MAXPRO Clip Player for faster and secure exports. WMV with digital certificate for authentication playable with Windows media player. ASF for faster exporting of longer than an hour backup clips in native compression format |
Video clip authentication | Digital signature, verification tool provided |
Motion detection location | Camera based for supported models or Server based (SMART VMD) for all models (except 360 fisheye /panomorph views) |
Event recording | Pre and post duration setting |
Operator reporting | Per user, configurator, session and viewer |
Event report | Per camera or recorder events |
Operators | 1024 |
Hardware | |
Processor | Intel® Xeon® Silver 4110, 2.1 GHz |
Memory | 16GB |
Power supply | 1+1 750W hot plug redundant 80+ Platinum |
OS Drive | 2x 240 GB M.2 SSD, RAID 1 |
Storage capacities | 4×4 TB SATA |
Storage hard drive options | 12 field upgrade 4TB |
Network | 4 x 1GbE with optional 10GbE SFP+ |
Chassis with locking bezel | 2U, 12 bay including rack mount kit |
RAID card | Data RAID Level: 0, 1, 5, 6, 10 |
Connections | |
Mouse and keyboard | 2 x USB |
USB | Front: 2 x USB 2.0, Rear: 2 x USB 3.0 |
Network | 4 x RJ45 |
Monitor output | Front: 1 x VGA, Rear: 1 x VGA |
Electrical | |
Input voltage | 110/220 VAC 50/60 Hz |
Operating voltage | 110V/220V Auto Sensing |
Power dissipation | Average BTU rating = 880 BTU/HR Peak BTU rating = 2800 BTU/HR |
Mechanical | |
Construction | Chassis: Grey matte paint |
Dimensions (W x H x D) | 434 x 86 x 708 mm |
Weight | 32.5kg |
Temperature operating | 10°C to 35°C |
Relative humidity | 5-90% non-condensing |
– Bảo hành: 24 tháng.